Dây Nhảy Quang

CÔNG TY TNHH TRUNG KIÊN HÀ NAM - ISO 9001:2015 - ISO 14001:2015

Email: info@tk-hanam.com.vn

Hotline: (+84-028) 3814 3358 - 0985000060

Tiếng Việt Tiếng Anh

Dây Nhảy Quang

 

Phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế JIS C-5973, IEC, Telecordia Standard (GR-326-CORE), Bellcore IEC60874, Bellcore TA – NWT-001209, ITU-G652B, ITU-G652D, ITU-G655, ITU-G657A1 : đảm bảo hàn nối được với sợi quang G652D với suy hao mối hàn 0.1dB.

  • Liên hệ
  • 3340
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Photo
  • Video
  • Tài liệu kỹ thuật
  • Bình luận

 

  • Sợi quang có hai vùng, ở giữa gọi là lõi (core) và ánh sáng truyền qua, vùng bên ngoài gọi là lớp sơn phủ (cladding) phủ lên lõi.
  • Đường kính lõi càng lớn thì có càng nhiều ánh sáng được truyền dẫn.
  • Lõi được làm bằng những sợi nhỏ mỏng thủy tinh hoặc nhựa.
  • Lớp sơn phủ: lớp này ngay sát lõi có chỉ số khúc xạ thấp hơn chỉ số lõi
  • Lớp vỏ ngoài (đệm nhựa): bảo vệ sợi quang từ những tác động va đập và độ cong quá mức, Sợi chống va đập mang tính chất cơ khí.
  • Vỏ ngoài: phủ lên sợi quang.
  • Sợi quang được sử dụng rộng rãi trong hệ thống mạng Internet tốc độ cao hiện nay, FTTx, Data Center…….
  • Lỗ luồn sợi quang và bóng tiếp xuất giá công chính xác chuẩn IEC.
  • Sản xuất cho  sợi Quang đơn mốt SMF (9/125 µm) , MMF (50/125 µm)
  • Đường kính Ferrule: 2.5mm ± 0,001 mm
  • Tiếp xúc Ferrule: 10 - 25mm, tùy theo loại đầu nối.
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ºC to 80 oC
  • Đầu nối quang có nút đậy để chống bụi bẩn.
  • Loại bóng tiếp xúc:
  • Dùng cho loại đơn mốt: PC, UPC, APC
  • Dùng cho loại đa mốt: PC
  • Mã màu cho chuôi đầu nối:
  • Chuẩn PC, UPC: Vỏ bọc nhựa đầu nối màu đen, xanh dương.
  • Chuẩn APC: Vỏ bọc nhưa đầu nối màu xanh lá
  • Vỏ dây nhảy – dây nối quang bằng PVC hoặc LSZH.
  • Có nhiều chuẩn đầu nối FC, SC, LC, ST…
  • Có nhiều đường kính dây nối – dây nhảy: Ø 0.9mm, Ø 2mm, Ø 3mm, quấn bảo vệ liền ngoài sợi 900 µm là sợi Aramid
  • Có nhiều chuẩn dây: SMF, MMF, dây đơn (Simlex), dây đôi (Duplex), bó 12 sợi mã màu theo tiêu chuẩn TIA/EIA598A.
  • Có nhiều số mét dây: 0.5m, 1m, 1.5m…., 50m, 70m, 100m, 150m…

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính

Giá trị

Suy hao xen

0.3dB (1 adapter + 2 connector)

Suy hao phản hồi

+ Suy hao phản xạ:  ≥55dB với (SC/LC/FC)/UPC;

                                 ≥60dB với (SC/LC/FC)/APC-80.

Số lần đấu nối lại

Độ ổn định suy hao: ≤ 0,1dB sau 500 chu kỳ đấu nối;

Nhiệt độ công tác

-10~+65oC

Thay đổi chu kỳ độ ẩm

75oC, 95% RH

Các yêu cầu cơ khí, môi trường, đấu nối theo ITU-T L.36/2008:

- Khả năng chịu rung - Vibration (IEC 61300-2-1): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.1);

- Độ bền của cơ chế ghép - Strength of the coupling mechanism (IEC 61300-2-6): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.2);

- Khả năng lưu giữ sợi/cáp - Fiber/cable retention (IEC 61300-2-4): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.3.1);

- Khả năng chịu thay đổi nhiệt độ- Change of temperature (IEC 61300-2-22): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.6.4).

Kiểm tra độ uốn cong

0˚→90˚→0˚→90˚, 5kgf(100 lần)

Kiểm tra lực xoắn

 Ø 0.9 mm : 0.75kgf,  Ø 3.0 mm : 1.53kgf

Bền kéo

100N Load, tức thời 200N. Nghiền nát 550N- Đầu nối 15N

Sản phẩm cùng loại
Hotline Hotline Chỉ đường Chỉ đường Zalo Zalo sms sms
Liên hệ