Dây Nhảy Quang
Phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế JIS C-5973, IEC, Telecordia Standard (GR-326-CORE), Bellcore IEC60874, Bellcore TA – NWT-001209, ITU-G652B, ITU-G652D, ITU-G655, ITU-G657A1 : đảm bảo hàn nối được với sợi quang G652D với suy hao mối hàn ≤ 0.1dB.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Đặc tính |
Giá trị |
Suy hao xen |
≤ 0.3dB (1 adapter + 2 connector) |
Suy hao phản hồi |
+ Suy hao phản xạ: ≥55dB với (SC/LC/FC)/UPC; ≥60dB với (SC/LC/FC)/APC-80. |
Số lần đấu nối lại |
Độ ổn định suy hao: ≤ 0,1dB sau 500 chu kỳ đấu nối; |
Nhiệt độ công tác |
-10~+65oC |
Thay đổi chu kỳ độ ẩm |
75oC, 95% RH |
Các yêu cầu cơ khí, môi trường, đấu nối theo ITU-T L.36/2008: |
- Khả năng chịu rung - Vibration (IEC 61300-2-1): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.1); - Độ bền của cơ chế ghép - Strength of the coupling mechanism (IEC 61300-2-6): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.2); - Khả năng lưu giữ sợi/cáp - Fiber/cable retention (IEC 61300-2-4): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.3.1); - Khả năng chịu thay đổi nhiệt độ- Change of temperature (IEC 61300-2-22): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.6.4). |
Kiểm tra độ uốn cong |
0˚→90˚→0˚→90˚, 5kgf(100 lần) |
Kiểm tra lực xoắn |
Ø 0.9 mm : 0.75kgf, Ø 3.0 mm : 1.53kgf |
Bền kéo |
100N Load, tức thời 200N. Nghiền nát 550N- Đầu nối 15N |