ỐNG CO NHIỆT 2 LÕI GIA CƯỜNG - TKFib-HS60-75
Ống co nhiệt được thiết kế đặc biệt để bảo về mối hàn sợi quang sau khi hàn nối. Gồm các ống co nhiệt bên ngoài PE và ông co nhiệt bảo vệ trong , cùng 2 lõi inox gia cường để tăng sức mạnh, đường kính ≥ 1.2mm được đặt đối diện và dọc theo ống, nằm lọt lòng trong ống co nhiệt, bảo vệ khi hàn cáp thêu bao quang dẹt 3*2 và các dây nhảy nối quang đường kính 2.0mm, 3.0mm… hỗn hợp. Ông mục đích tạo sức mạnh cơ học bảo vệ lại sợi quang sau khi hàn nối, để đảm bảo đặc tính truyền dẫn sợi quang được tốt.
TÍNH NĂNG:
ỨNG DỤNG:
CẤU TRÚC VẬT LIỆU:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Nhiệt độ khi gia nhiệt – co nhiệt |
90oC ~ 120oC |
Độ ẩm tương tối hoạt động |
≤ 90% |
Tỉ lệ co ngót nhiệt theo tâm (%) |
>50 % |
Độ bền điện môi (kV/mm) |
≥20 |
Tỷ lệ co ngót nhiệt theo hướng trục (%) |
<3% |
Suy hao chèn (Insertion Loss – IL) Tăng thêm khi chịu lực căng tối đa |
≤ 0.1dB |
Đặc tính chịu đựng nhiệt thấp |
Không bị nứt ở -55°C sau 4 giờ |
Suy hao ở -40°C |
0.01dB |
Nhiệt độ hoạt động bình thường (°C) |
- 40oC ~ + 100oC |
Suy hao ở +60°C, RH95% |
0.01dB |
Lực kéo căng tối đa, sau khi lắp đặt hoàn chỉnh giữa 02 dây thuê bao quang |
≥ 20N |
Thời gian gia nhiệt hàn ống co nhiệt |
≤ 30 giây |
KÍCH THƯỚC:
STT |
Mã hàng |
Đường kính ngoài sau khi co nhiệt Mm (O.D) |
Chiều dài ống ngoài mm (L) |
Ống trong mm |
Lõi Inox |
Ghi chú |
||
I.D |
L |
O.D |
L |
|||||
1 |
TKFib-HS60-75 |
3.1 ± 1 |
60 ± 1 |
3.9 |
60 |
1.2 |
56 |
Thông dụng |
2 |
TKFib-HS40-75 |
3.1 ± 1 |
40 ± 1 |
3.9 |
40 |
1.2 |
36 |
|