ỐNG CO NHIỆT 2 LÕI GIA CƯỜNG - TKFib-HS60-75

CÔNG TY TNHH TRUNG KIÊN HÀ NAM - ISO 9001:2015 - ISO 14001:2015

Email: info@tk-hanam.com.vn

Hotline: (+84-028) 3814 3358 - 0985000060

Tiếng Việt Tiếng Anh

ỐNG CO NHIỆT 2 LÕI GIA CƯỜNG - TKFib-HS60-75

ng co nhiệt được thiết kế đc bit để bo về mối hàn sợi quang sau khi hàn nối. Gồm các ống co nhit bên ngoài PE và ông co nhiệt bo vệ trong , cùng 2 lõi inox gia ờng để tăng sức mnh, đường kính ≥ 1.2mm được đặt đối diện và dọc theo ống, nằm lọt lòng trong ống co nhiệt, bảo vệ khi n p tu bao quang dẹt 3*2 và các y nhảy nối quang đưng kính 2.0mm, 3.0mm… hỗn hợp. Ông mục đích to sức mnh cơ học bo vệ li sợi quang sau khi n nối, để đm bo đặc tính truyền dẫn sợi quang được tt.

  • Liên hệ
  • 34
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Photo
  • Video
  • Tài liệu kỹ thuật
  • Bình luận

 TÍNH NĂNG:

  • Sử dụng n nối với sợi đơn và luồn sợi quang dễ dàng.
  • Sdụng 2 lõi thép inox tròn để giaờng lc cho mối hàn và làm gim sử hư hỏng trong quá trình thi công và lp đt.
  • Chiu i ống co nhiệt bên trong được mở rộng , do vậy tnh tiếp xúc trực tiếp giữa sợi quang và lõi inox chịu lực.
  • Vỏ ống co nhiệt màu trong, dễ nhận biết nhìn bằng mt để định tâm mối hàn nằm giữa ống co nhiệt để trước khi gia nhiệt cho ng.
  • Sau khi kết thúc gia nhiệt , mối hàn n trong sợi quang không bnh ng bởi nhit độ và độ m của môi trường.
  • Phù hợp tiêu chuẩn RoHS.
  • ng ngi PE phù hợp với SAE AMS-DTL-23053/5 Class

 ỨNG DỤNG:

  •  Sử dụng hàn nối trực tiếp dây quang từ đường kính 1.2mm đến 3.0mm, dây thuê bao dẹt 2*3 và 2*5mm hoặc hỗn hợp.
  • Ống co nhiệt phù hợp máy hàn có chức năng hàn mối nối SOC.
  • Có thể để tự do hoặc bỏ trong các măng xông hay hộp đấu nối.
  • Hàn nối trực tiếp dây thuê bao và dây ni ở đầu cuối khách hàng để giảm chi phí.

 

 

CẤU TRÚC VẬT LIỆU:

  • ng vỏ ngi : Tỷ lệ co  2:1 , Vt liệu nhựa trong  polyolefin (POE)
  • Ông trong: Nhựa dẻo mềm Ethylenne VinyAcetate (EVA Resin Adhesive)
  • 2 Thanh chịu lực: Tp inox Sus 304, lõi tròn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Nhiệt độ khi gia nhit – co nhit

90oC ~ 120oC

Độ ẩm tương tối hoạt động

≤ 90%

T lệ co ngót nhit theo tâm (%)

>50 %

Độ bền điện môi (kV/mm)

≥20

Tlco ngót nhit theo hướng trục (%)

<3%

Suy hao chèn (Insertion Loss – IL) Tăng thêm khi chịu lực căng tối đa

≤ 0.1dB

Đặc tính chu đựng nhit thấp

Không bị nứt ở  -55°C sau  4 gi

Suy hao ở  -40°C

0.01dB

Nhiệt độ hot đng bình thường (°C)

- 40oC ~ + 100oC

Suy hao ở  +60°C, RH95%

0.01dB

Lực kéo căng tối đa, sau khi lắp đặt hoàn chỉnh giữa 02 dây thuê bao quang

≥ 20N

Thời gian gia nhiệt hàn ống co nhiệt

≤ 30 giây

 KÍCH THƯỚC:

STT

 

hàng

Đưng kính ngoài sau khi co nhit Mm (O.D)

Chiu dài ng ngoài mm (L)

ng trong mm

Lõi Inox

 

Ghi chú

I.D

L

O.D

L

1

TKFib-HS60-75

3.1 ± 1

60 ± 1

3.9

60

1.2

56

Thông dụng

2

TKFib-HS40-75

3.1 ± 1

40 ± 1

3.9

40

1.2

36

 

 

Sản phẩm cùng loại
Hotline Hotline Chỉ đường Chỉ đường Zalo Zalo sms sms
Liên hệ