Hộp OTB/ Splitter được làm bằng nhựa ABS, ABS+PC (hoặc nhựa ASA). Sản phẩm có độ bền cao và thời gian sử dụng dài lên đến ≥10 năm
Liên hệ
369
Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Photo
Video
Tài liệu kỹ thuật
Bình luận
Giới thiệu sản phẩm:
Hộp OTB/ Splitter được làm bằng nhựa ABS, ABS+PC (hoặc nhựa ASA). Sản phẩm có độ bền cao và thời gian sử dụng dài lên đến ≥10 năm.
Tính năng sử dụng:
Lắp đặt ngoài trời, tại các khu vực bị ảnh hưởng bởi khí hậu biển hoặc lắp đặt trong các tòa nhà chung cư cao tầng, các công trình ngầm hóa cho mạng cáp quang;
Lắp đặt trên cột điện lực, cột thông tin (cột tròn/vuông) bằng 02 đai thép Inox;
Khả năng gắn trên tường bằng bu loong chắc chắn.
Sử dụng trong các công trình mạngtruy nhập cáp quang AON hoặc PON.
Logo trên sản phẩm: Logo VNPT được in bên ngoài và ở góc trên bên phải hộp hoặc theo yêu cầu.
Ký mã hiệu sản phẩm:
Nội dung thông tin trên sản phẩm gồm có: Tên nhà sản xuất_loại sản phẩm_thời gian sản xuất (tháng/năm), tên hợp đồng mua bán (bao gồm cả số và chữ)hoặc theo yêu cầu khách hàng;
Thông tin được in tại vị trí cố định trên hộp, ở vị trí dễ dàng nhận biết, và không in ở vị trí có thể tháo rời (nắp hộp);
Hình thứcin: bằng mực không phai, khắclaser, dán decan khó bóc hoặc dập chìm.
Nhiệt độ làm việc: -10oC ÷ 65oC.
Cấu trúc hộp Splitter vỏ nhựa:
Được đúc bằng nhựa chất lượng cao liền khối, trơn láng và không có bavia. Có độ bền cao, khả năng chống được va đập, trầy xước, chịu được nhiệt độ cao và có khả năng chống ăn mòn do các chất hóa học, không bị ố vàng, phai màu do tia UV;
Thiết kế có điểm đấu nối tiếp đất ở đáy hộp và liên kết với thành phần cố định cáp quang bằng dây đồng có tiết diện 2,5mm2.
Phía sau hộp thiết kế có bộ gá kẹp bằng thép không gỉ/sắt sơn tĩnh điện (hoặc đế nhựa) liên kết với thân hộp để luồn đai thép Inox cố định hộp trên cột thông tin, cột điện lực một cách chắc chắn, không bị cong vênh hộp. Đối với hộp 1:8/1:16 hộp được thiết kế để lắp đặt trên tường (sử dụng ≥ 4 bu lông/ốc vít)
Kích thước hộp:
Đối với hộp 1:8 có kích thước (mm): ≤ [Cao 350 x Rộng 250 x Sâu 120].
Đối với hộp 1:16 có kích thước (mm): ≤ [Cao 380 x Rộng 250 x Sâu 120].
Vật liệu chế tạo vỏ hộp:
Được làm bằng nhựa ABS, ABS+PC, nhựa ASA chắc chắn và không sử dụng các loại nhựa có sợi thủy tinh trong kết cấu vật liệu;
Độ dày lớp vỏ nhựa: Hộp 1:8/1:16: ≥ 3.0 mm và có màu xám (màu be)/trắng sữa;
Khả năng chống được tia UV theo chuẩn IEC 60068-2-5:2010, TCVN 7699-2-5:2011 và lão hóa do thời tiết theo tiêu chuẩn ASTM G151, ASTM G155.
Thiết kế và kết cấu hộp phân phối quang Splitter vỏ nhựa:
Thiết kế:
Bên trong hộp có đầy đủ các thành phần đấu nối cơ bản bao gồm: khay hàn, panel adapter gắn adapter, module splitter, dây hàn nối quang, ống co nhiệt và thành phần lưu giữ cáp quang vào/ra (lô quấn, móc/ngàm giữ ống lỏng, dây nối quang…);
Có vị trí lắp đặt các module splitter có các đầu vào/ra gắn sẵn connector SC (loại lắp đặt ngoài khay hàn), vòng dẫn/ngàm giữ dây nối quang của splitter riêng biệt nhằm đảm bảo khi tháo/lắp các module splitter không bị ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến mối hàn nối sợi quang;
Các dây nối quang của splitter gắn trong hộp cáp, ở ngoài khay hàn với bán kính uốn cong luôn ≥ 30mm, có ống nhựa xoắn (ruột mèo) để bảo vệ các dây nối quang đấu nối vào adapter.
Kết cấu hộp:
Giữ chắc dây gia cường,các vòng dẫn, thít buộc ống chứa sợi quang, đường dẫn cáp vào/ra riêng biệt và có bộ phận cố định cổ cáp đảm bảo chắc chắn;
Giữ chắc chắndây thuê bao cố định trong hộp, đường dẫn dây nối quang vào khay hàn, đường dẫn dây nối quang sang panel adapter;
Cổng đấu nối cáp và dây thuê bao quang:
Hộp 1:8 / 1:16
Có 01 cổng cáp cho phép đấu nối cáp vào/ra có dung lượng 12FO theo cấu hình Midspan;
Có 01 cổng cáp rẽ nhánh có dung lượng từ 6FO đến 12FO;
Cổng đấu nối cáp có gioăng, chụp cao su chống bụi, nước và côn trùng xâm nhập vào trong hộp;
Cổng cáp thiết kế riêng biệt cho các dây thuê bao quang đệm chặt kích thước 2x3mm, dây thuê bao đệm lỏng và có các khe lược để cài dây thuê bao.
Khóa bảo vệ và cửa hộp:
Cửa hộp:
Được thiết kế chắc chắn, sử dụng gioăng cao su, cao su silicon hoặc nhựa TPE, không bị rách hỏng khi kéo giãn (không sử dụng các loại cao su bọt xốp), có độ kín khít đáp ứng tiêu chuẩn ≥ IP54.
Liên kết với thân hộp bằng bản lề nhiều tai và dọc theo chiều dài thân hộp (hộp không sử dụng bản lề đơn tại 1 vị trí). Góc mở cửa hộp ≥ 120o, dễ dàng thao tác thi công đấu nối;
Ổ khóa bảo vệ hộp:
Đảm bảo chắc chắn, được làm bằng vật liệu kẽm mạ crom/niken (hoặc hợp kim nhôm), có khả năng chống ăn mòn.
Thiết kế dạng vít hoặc lẫy gài và có chìa chuyên dụng để mở (đảm bảo không mở được bằng tô vít dẹt hoặc bằng chìa khóa khác loại).
Có nắp chụp chống nước và bụi. Ngoài ra, hộp còn có ≥ 2 ngàm gài (lẫy) để đóng chặt cửa hộp trong trường hợp quên không khóa, các thành phần kim loại được làm bằng thép không gỉ (Nếu có).
Bên trong cánh cửa hộp có dán sẵn một (1) bảng ghi thông tin đấu nối và thông tin khách hàng.
Thanh Panel gắn adapter:
Có thiết kế 1 hoặc 2 panel giúp cho khoảng cách giữa các adapter dễ dàng thao tác cắm rút connector hoặc thay thế adapter hỏng. Panel adapter hộp splitter 1:8/1:16 lắp được 18 adpater SC và lắp được 02 module splitter loại 1:8;
Bản lề và chốt liên kết panel adapter với thân hộp chắc chắn, bền vững, đóng mở dễ dàng và có thể tháo rời khỏi thân hộp (Nếu có). Vị trí lắp đặt module splitter được bố trí một cách thuận lợi cho việc đi dây nối quang của splitter, bán kính uốn cong luôn đảm bảo tránh gây suy hao;