Ống Co Nhiệt

CÔNG TY TNHH TRUNG KIÊN HÀ NAM - ISO 9001:2015 - ISO 14001:2015

Email: info@tk-hanam.com.vn

Hotline: (+84-028) 3814 3358 - 0985000060

Tiếng Việt Tiếng Anh

Ống Co Nhiệt

Bảo vệ an toàn cho mối hàn sợi quang sau khi hàn nối.

  • Liên hệ
  • 1515
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Photo
  • Video
  • Tài liệu kỹ thuật
  • Bình luận

1- TÍNH NĂNG ĐẶC TRƯNG:

  • Dễ dàng sử dụng và lắp đặt nhanh.
    •  Bảo vệ an toàn cho mối hàn sợi quang sau khi hàn nối.
  • Nhiệt độ và độ ẩm không phụ thuộc nhau.

2- CẤU TRÚC TIÊU CHUẨN:

  • Có 3 lớp : Ống vỏ trong – Lõi inox chịu lực ( thép không gỉ ), màu bạc - Ống vỏ co nhiệt ngoài.
  • 2 đầu đều bóp lại để trong quá trình vận chuyển không rơi lõi thép ra bên ngoài.
  • Ống vỏ trong : Vật liệu  nhựa  - chất dính dẻo Ethylenne Vinyl Acetate (EVA Resin Adhesive), màu trong suốt.
  • Ống vỏ ngoài : Tỷ lệ co  2:1 , Vật liệu nhựa trong  polyolefin, màu trong suốt. Đảm bảo đường kính vỏ ngoài tất cả các loại ống co nhiệt sau khi kho nhiệt ≤ 3mm

3- QUY CÁCH SẢN PHẨM

CHỦNG LOẠI.

Lõi inox chịu lực

Đường kính / độ dày (mm)

Đường kính vỏ trong/ độ dày (mm)

Đường kính vỏ ngoài / Độ dày (mm)

Chiều dài (mm)

HS60

Φ1.5 * 55±0.3

1.8±0.5/0.5±0.1

3.0±0.5/0.17±0.05

60±0.5

HS40

Φ1.5 * 38±0.3

1.8±0.5/0.5±0.1

3.0±0.5/0.17±0.05

40±0.4

HS60-2 (loại nhỏ)

Φ1.0 * 55±0.3

1.5±0.5/0.5±0.1

2.5±0.5/0.17±0.05

60±0.5

HS40-2 (loại nhỏ)

Φ1.0 * 38±0.3

1.5±0.5/0.5±0.1

2.5±0.5/0.17±0.05

40±0.4

Nhiệt độ khi gia nhiệt – co nhiệt

90oC ~ 120oC

Độ ẩm tương tối hoạt động

≤ 90%

Tỉ lệ co ngót nhiệt theo tâm  (%)

>50 %

Độ bền điện môi (kV/mm)

≥20

Tỷ lệ co ngót nhiệt theo hướng trục (%)

<3%

Độ bền kéo (Mpa)

20

Đặc tính chịu đựng nhiệt thấp

Không bị nứt  ở  -55°C sau  4 giờ

Suy hao ở  -40°C

0.01dB

Nhiệt độ hoạt động bình thường (°C)

- 40oC ~ + 65oC

Suy hao ở  +60°C, RH95%

0.01dB

Sản phẩm cùng loại
Hotline Hotline Chỉ đường Chỉ đường Zalo Zalo sms sms
Liên hệ