TKFib-PO-OTB2 - HỘP NỐI QUANG TKFib-PO-OTB2

CÔNG TY TNHH TRUNG KIÊN HÀ NAM - ISO 9001:2015 - ISO 14001:2015

Email: info@tk-hanam.com.vn

Hotline: (+84-028) 3814 3358 - 0985000060

Tiếng Việt Tiếng Anh

TKFib-PO-OTB2 - HỘP NỐI QUANG TKFib-PO-OTB2

I.         Giới thiệu sản phẩm:

  • Hộp kết nối quang TKFib-PO-OTB2 : Hộp OTB và Hộp Splitter
  • Sử dụng để lắp đặt ngoài trời, tại khu vực bị ảnh hưởng bởi khí hậu biển hoặc lắp đặt trong các tòa nhà chung cư cao tầng, các công trình ngầm hóa mạng cáp quang.
  • Cho phép lắp đặt trên cột điện lực, cột thông tin (cột vuông/cột tròn) bằng 02 đai thép Inox  và có thiết kế để gắn trên tường bằng bu loong, đảm bảo chắc chắn.
  • Nhiệt độ làm việc : -10oC ÷ 65oC
  • Thời gian sử dụng : ≥ 10 năm
  • Logo VNPT được in bên ngoài và ở góc trên  bên phải hộp.
  • Phụ kiện lắp đặt hộp trên cột điện:

Đai thép không gỉ: 2 x 1.3m, chiều rộng x bề dầy = 20mm x 0.4mm, được cuộn trong hộp.

Khóa đai thép không gỉ: 2 cái.

  • Phụ kiện lắp đặt hộp trên tường cho phép gắn  chắc chắn trên tường bằng bu lông hoặc ốc vít và vít nở kèm theo hộp
  • Ký hiệu :

Thông tin trên sản phẩm: Nhà sản xuất_Loại sản phẩm_Thời gian sản xuất (tháng/năm), Hợp đồng mua bán (bao gồm cả số và chữ).

Thông tin được in tại vị trí cố định trên hộp, ở vị trí dễ nhận biết, không in ở vị trí có thể tháo rời (nắp hộp).

Cách thức in: bằng mực không phai, khắc laser, dán decan khó bóc hoặc dập chìm.

  • Liên hệ
  • 338
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Photo
  • Video
  • Tài liệu kỹ thuật
  • Bình luận
  1. Cấu trúc hộp:
  • Thân hộp được đúc bằng nhựa ABS liền khối, trơn láng, không có bavia. Có độ bền cao, có khả năng chống được va đập, trầy xước, chịu được nhiệt độ cao và có khả năng chống ăn mòn do các chất hóa học,  không bị ố vàng, phai màu do tia UV.
  • Hộp được thiết kế có điểm đấu nối tiếp đất ở  đáy hộp và liên kết với thành phần cố định cáp quang bằng dây đồng có tiết diện 2,5mm2.
  • Mặt sau hộp có thiết kế bộ gá kẹp bằng thép không gỉ/sắt sơn tĩnh điện hoặc đế nhựa liên kết với thân hộp để luồn đai thép Inox cố định hộp trên cột thông tin, cột điện lực đảm bảo chắc chắn, không cong vênh hộp. Và có thiết kế để lắp đặt trên tường sử dụng 02 bu lông/ốc vít.
  1. Thông số đối với hộp phân phối quang:

Kích thước hộp: H200*W127*D39mm

Vật liệu chế tạo vỏ hộp:

  • Hộp làm bằng nhựa ABS, có kết cấu chắc chắn. Độ dày vỏ nhựa:  ≥ 2.0 mm.
  • Màu xám hoặc trắng sữa.
  • Chống được tia UV theo chuẩn IEC 600682-5:2010 hoặc TCVN 7699-2-5:2011.
  • Khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn UL94V0: không tự cháy khi bỏ ngọn lửa mồi.
  • Khả năng chống lão hóa do thời tiết theo tiêu chuẩn ASTM G151, ASTM G155.

Thiết kế hộp phân phối quang:

  • Bên trong hộp được thiết kế có đầy đủ các thành phần đấu nối cơ bản, bao gồm: khay hàn, panel adapter + adapter, module splitter, dây nối quang, ống co nhiệt và các thành phần lưu giữ cáp quang vào/ra.
  • Có kết cấu giữ chắc dây gia cường; các vòng  dẫn, thít buộc ống chứa sợi quang, có đường dẫn cáp vào/ra riêng biệt và có cơ chế cố định cổ cáp đảm bảo chắc chắn.
  • Có kết cấu giữ chắc giữ dây thuê bao cố định hộp, đường dẫn dây nối quang vào khay  hàn, đường dẫn dây nối quang sang panel adapter.
  • Thiết kế vị trí lắp đặt các module splitter có các đầu vào/ra gắn sẵn connector SC, LC đôi, chuẩn UPC, APC, vòng dẫn, ngàm giữ dây nối quang của splitter riêng biệt nhằm đảm bảo tháo lắp splitter không bị ảnh hưởng với nhau và ảnh hưởng đến mối hàn nối sợi quang.
  • Các dây nối quang của splitter gắn trong hộp cáp, ở ngoài khay hàn phải đảm bảo bán kính uốn cong luôn ≥ 30mm và có các ống nhựa xoắn (ruột mèo) để bảo vệ các dây nối quang đấu nối vào adapter.

Cổng đấu nối cáp và dây thuê bao quang:

  • 01 cổng cáp cho phép đấu nối cáp vào và 01 cổng cáp rẽ nhánh, hoặc có thể thiết kế cổng cáp theo cấu trúc Midspan.
  • Thiết kế cổng cáp riêng biệt cho các dây thuê bao quang đệm chặt kích thước 2x3mm, dây thuê bao đệm lỏng. Và có các khe lược để gài cố định dây thuê bao hoặc có thanh cài chữ T để cố định dây thuê bao bằng dây thít nhựa.
  • Cổng đấu nối cáp và dây thuê bao quang phải có gioăng hoặc chụp cao su chống bụi, nước và côn trùng xâm nhập vào trong hộp.

Khóa bảo vệ và cửa hộp:

  • Cánh cửa hộp có thiết kế chắc chắn, sử dụng  gioăng cao su, cao su silicon, không bị rách hỏng khi kéo giãn, đảm bảo đáp ứng độ kín  khít tối thiểu là IP54.
  • Cánh cửa hộp được liên kết với thân hộp bằng bản lề nhiều tai, dọc theo chiều dài thân hộp. Góc mở cửa hộp 180o, đảm bảo dễ dàng thao tác thi công đấu nối.
  • Ổ khóa phải đảm bảo chắc chắn, được làm bằng vật liệu inox 304, có khả năng chống ăn mòn, dùng khóa lục giác để mở. Có thêm 2 ngàm để đóng chặt cửa hộp trong trường hợp quên không khóa. Các thành phần kim loại phải được làm bằng thép không gỉ.
  • Mặt trong cánh cửa hộp có dán sẵn bảng để ghi thông tin đấu nối và thông tin khách hàng.

Thanh Panel adapter:

  • thiết kế khoảng cách giữa các adapter có thể dễ dàng thao tác cắm rút connector hoặc thay thế adapter hỏng. Gắn 6 adapter SC, LC đôi chuẩn UPC, APC.
  • Liên kết panel adapter với thân hộp phải đảm bảo chắc chắn, bền vững.
  • Các adapter được cắm cùng một hướng, tránh phát xạ trực tiếp tia laser vào mắt người sử dụng và được đánh số nhận diện phù hợp với thứ tự adapter (từ trong ra ngoài, từ trên xuống dưới).
  • Nhãn in phải rõ chữ số, không bong tróc, không bị thấm nước, được in nổi chắc chắn trên thân hộp.
  • Panel adapter phải đảm bảo thuận lợi cho việc đấu nối fast connector, không ảnh hưởng đến bán kính uốn cong của dây thuê bao.
  1. Các phép thử về cơ lý và phương pháp đo kiểm đối với hộp phân phối quang:
  1. Thử va chạm (Impact test)
  • Theo L206/2017 Annex B, B1.7 (Impact).
  • Tiêu chuẩn quốc tế EIC 61300-2-12 Method B.
  • Yêu cầu: quan sát bằng mắt thường, không phát hiện các hư hại, vỡ và tách rời của vỏ hộp và các thành phần lắp đặt bên trong hộp.
  • Kết quả: Đạt
  1. Thử tác động của tia cực tím (Anti UV test)
  • Tiêu chuẩn quốc tế IEC 60068-2-10 Test Sa (TCVN 7699-25:2011)
  • Yêu cầu: vỏ hộp không bị phai màu hoặc thay đổi màu sắc sau 5 chu kỳ chiếu tia UV. Đáp ứng chỉ tiêu test va chạm và test kín khít.
  • Kết quả: Đạt
  1. Thử độ kín khít (Sealing performance test)
  • Theo ITU-T L.206/2017, Annex A A.1.1 (Sealing performance).
  • Tiêu chuẩn quốc tế: IEC 60529.
  • Yêu cầu: quan sát bằng mắt thường, không có nước lọt vào bên trong hộp.
  • Kết quả: Đạt
  1. Thử khả năng chịu rung động. (Vibration test)
  • Theo L.206/2017 – Annex B, B.2.2 (Vibration).
  • Tiêu chuẩn quốc tế: IEC 61300-2-1 hoặc IEC 60068-2-6.
  • Yêu cầu: thay đổi suy hao của mối hàn nối sợi quang hoặc đầu nối connector lắp đặt sẵn trong hộp như sau (Test theo IEC 61300-3-3):
  • Thay đổi suy hao: ≤ 0.3 dB trong thời gian test.
  • Thay đổi suy hao: ≤ 0.2 dB sau khi kết thúc test.
  • Kết quả: Đạt
  1. Kiểm tra nhiệt độ làm việc (-10oC đến +65oC)
  • Thử nghiệm lạnh: tuân theo tiêu chuẩn ETSI EN 300 019-2-4V2.2.1 (TCVN7699-21:2007, IEC 60068-2-1).
  • Thử nghiệm nóng: tuân theo tiêu chuẩn ETSI EN 300 019-2-4 V2.2.1 (TCVN 7699-2-2:2011, IEC 60068-2-2).
  • Yêu cầu:
  • Hộp không bị hư hỏng, nhựa không bị đổi màu.
  • Đáp ứng bài test va chạm và kín khít.
  • Kết quả: Đạt
  1. Kiểm tra khả năng chống cháy. (Flame resistance test)
  • Tiêu chuẩn quốc tế: UL94 V-0.
  • Yêu cầu: quá trình đốt cháy dừng lại trong vòng 10s. Các hạt được phép nhỏ giọt nhưng không bắt lửa.
  • Kết quả: Đạt
Sản phẩm cùng loại
Hotline Hotline Chỉ đường Chỉ đường Zalo Zalo sms sms
Liên hệ