TKFib-SPO-OTB24

CÔNG TY TNHH TRUNG KIÊN HÀ NAM - ISO 9001:2015 - ISO 14001:2015

Email: info@tk-hanam.com.vn

Hotline: (+84-028) 3814 3358 - 0985000060

Tiếng Việt Tiếng Anh

TKFib-SPO-OTB24

- Vỏ hộp được làm bằng thép không gỉ/sắt sơn tĩnh điện, có độ bền cao, độ dày ≥ 1,5mm và có kết cấu đảm bảo chắc chắn.

- Cấu trúc hộp cho phép lắp đặt treo trên cột điện hoặc treo trên tường. Có thiết kế phù hợp cho việc lắp hộp cáp trên cột điện tròn và cột điện vuông; khi lắp hộp trên cột điện tròn: hộp tựa vững chắc không bị vênh vỏ hộp, hư hỏng gá đỡ vỏ hộp khi siết đai treo hộp trên cột.

- Có đầy đủ phụ kiện để gắn hộp trên tường hoặc treo trên cột.  Dây đai inox có kích cỡ (dài x rộng x dày) ≥ 1300*20*0.4 mm (Đảm bảo xiết giữ hộp chắc chắn trên cột điện có đường kính đến 35cm).

- Kích thước phù hợp và kèm theo phụ kiện để gắn trên tường nhà, cột thông tin/cột điện lực.

  • Liên hệ
  • 1742
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Photo
  • Video
  • Tài liệu kỹ thuật
  • Bình luận

VỎ HỘP SPLITTER

- Vỏ hộp được làm bằng thép không gỉ/sắt sơn tĩnh điện, có độ bền cao, độ dày ≥ 1,5mm và có kết cấu đảm bảo chắc chắn.

- Cấu trúc hộp cho phép lắp đặt treo trên cột điện hoặc treo trên tường. Có thiết kế phù hợp cho việc lắp hộp cáp trên cột điện tròn và cột điện vuông; khi lắp hộp trên cột điện tròn: hộp tựa vững chắc không bị vênh vỏ hộp, hư hỏng gá đỡ vỏ hộp khi siết đai treo hộp trên cột.

- Có đầy đủ phụ kiện để gắn hộp trên tường hoặc treo trên cột.  Dây đai inox có kích cỡ (dài x rộng x dày) ≥ 1300*20*0.4 mm (Đảm bảo xiết giữ hộp chắc chắn trên cột điện có đường kính đến 35cm).

- Kích thước phù hợp và kèm theo phụ kiện để gắn trên tường nhà, cột thông tin/cột điện lực.

Thông số đối với hộp phân phối quang tích hợp splitter (bao gồm cả trong nhà và ngoài trời)

- Hộp được trang bị cửa đóng mở theo dạng bản lề và có lắp khóa an toàn, đảm bảo không mở được bằng tuốc nơ vít dẹt hoặc bằng chìa khóa khác loại

- Góc mở cửa hộp ≥ 1200, đủ rộng để dễ dàng cho thao tác thi công.

- Mã hiệu hàng hoá và tháng năm sản xuất được in chắc chắn, không bong tróc khi bị thấm nước, có serial number của nhà sản xuất.

- Hộp có thiết kế vị trí lưu giữ sơ đồ quản lý thuê bao, quản lý đấu nối và tài liệu hướng dẫn đấu nối.

- Logo VNPT được in trên nắp hộp

- Bản lề cánh cửa hộp được làm hợp kim đúc chất lượng cao, đảm bảo chắc chắn và không bị lão hoá. Chốt bản lề, bulong, ốc vít bắt giữ bản lề phải được làm bằng thép không gỉ.

- Tại các góc, cạnh mép kim loại không nhọn, sắc bén gây nguy hiểm trầy, đứt tay; các phụ kiện nhựa màu, sơn không dễ dàng bong tróc và bám vào da khi có tiếp xúc (cầm, nắm).

- Giữ cáp cài răng lược bằng thép cho phép giữ cả cáp đệm lỏng và cáp đệm chặt.

- Khóa được thiết kế bên hông tủ, không bị rỉ sét, gẫy chìa, giòn dễ vỡ; không mở được bằng tuốc nơ vít; không mở được bằng cách ép chặt cánh vào; dễ dàng đóng mở khi thao tác trên cột.

- Trang bị khóa bảo vệ chuyên dụng, đảm bảo độ kín khít, chống bụi, nước đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn IP 54 trở lên.

- Thiết kế theo cấu trúc module riêng biệt cho các thành phần: hàn nối sợi quang, panel adapter, splitter.

- Bố trí vòng dẫn đi dây nối quang Splitter riêng biệt với các khu vực đi dây, đấu nối khác. Đảm bảo khi thi công tháo lắp splitter, connector không ảnh hưởng lẫn nhau và không ảnh hưởng đến mối hàn nối sợi quang.

- Kích thước hộp phân phối quang tích hợp splitter phải phù hợp với dung lượng, đảm bảo không gian đấu nối và phù hợp với điều kiện khai thác thực tế, mỹ quan đường phố.

- Có đường dẫn riêng biệt cho cáp quang vào/ra và dây thuê bao quang kèm theo kết cấu kẹp giữ dây gia cường, vòng dẫn dây và bộ phận lưu giữ ống lỏng nhằm đảm bảo bán kính cong tối thiểu của sợi quang luôn ≥ 30 mm. Cổng cáp được thiết kế đảm bảo cho phép thực hiện truy nhập sợi quang ở giữa cáp (Mid - Span access).

- Bố trí vị trí lắp đặt module splitter riêng biệt, đảm bảo khi thi công tháo lắp splitter và connector không ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến module hàn nối sợi quang.

- Khay ODF riêng không gắn tích hợp phía sau khay nhựa panel xoay cài để dễ thi công và không ảnh hưởng các hướng uplink khi thi công dây thuê bao.

- Đế bằng nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện như vỏ hộp cho phép tháo lắp thay vỏ không gián đoạn dịch vụ.

- Vỏ hộp được cấu tạo bằng thép sơn tĩnh điện:

  • Chất lượng sơn tĩnh điện yêu cầu đáp ứng tối thiểu 5 năm trong điều kiện tự nhiên, không bị va chạm làm hư hại. trầy xước lớp sơn tĩnh điện.
  • Hộp có mái, mái được hàn chặt vào vỏ hộp
  • Bắt đai hộp bằng 2 miếng sắt cho phép gắn được cả lên cột và trên tường, thẳng hàng không bị xô lệch, nghiêng.
  • Cánh cửa được dập vuốt không mối hàn nối, đảm bảo chắc chắn và không bị lão hoá, có 3 lỗ thoát nước tại phần dập đáy cánh.
  • Tất cả các ốc vít phía trong phải được mạ kẽm chất lượng cao hoặc thép không gỉ.
  • Hộp có thiết kế thuận tiện cho việc thay thế vỏ hộp (khi bị hư hỏng do rỉ sét, va đập...) mà không phải tháo dỡ cáp/dây thuê bao quang làm ảnh hưởng đến các thuê bao đang sử dụng dịch vụ.

Hộp có điểm đấu nối đất (dưới đáy hộp và bên trong hộp) thuận tiện cho việc thao tác đấu tiếp đất khi thi công. Phần thân hộp và cánh cửa hộp phải được đấu nối liên thông tiếp đất bằng dây dẫn có tiết diện dây tối thiểu là 2,5mm2

Kích thước hộp

Kích thước thân hộp :

-     TKFib-SPO-OTB24  : 380 × 250 × 117 mm (cao × rộng × sâu)

-     TKFib-SSO-OTB48 và TKFib-SSO-OTB96  : 500 × 320 × 150 mm (cao × rộng × sâu)

Panel xoay bằng kim loại với rãnh để lắp adapter. Adapter lắp chéo 1 góc để thuận tiện thi công.

 

Thử va chạm (Mô tả tại L13/2003 Annex B, B1.4 Impact, như măng sông treo):

- Tiêu chuẩn quốc tế: IEC 61300-2-12 Method B.

- Điều kiện: Dụng cụ thử: Quả cầu thép; Khối lượng: 1 kg;

- Chiều cao thả rơi: 1 m;

- Nhiệt độ kiểm tra: nhiệt độ phòng;

- Vị trí: Tại bề mặt hộp cáp theo các góc 0°, 90º, 180º, 270º xung quanh trục dài nhất;

- Số va chạm: 1 cho mỗi vị trí.

- Đánh giá: Quan sát bằng mắt thường không phát hiện các hư, vỡ, tách rời của vỏ hộp và các thành phần khác bên trong hộp cáp.

 

Khả năng chịu tác động nước muối đối vỏ kim loại sơn tĩnh điện-salt spray (Mô tả tại ITU-T L70/2007, trang 20, Climatic tests):

- Tiêu chuẩn quốc tế: b-IEC 60068-2-11; IEC 60068-2-11 Test Ka.

- Điều kiện: Phun lên bên ngoài vỏ hộp dung dịch nước chứa 5% NaCl;

- Nhiệt độ thử: (+35 ±2)° C;

- Thời gian: 5 ngày.

- Đánh giá: Quan sát bằng mắt thường: Lớp phủ ngoài không bị bong tróc hoặc nứt rạn, không có dấu hiệu ăn mòn lớp vỏ ngoài kim loại và các chi tiết kim loại bên trong vỏ hộp do điện hóa.

 

Kiểm tra khả năng chịu rung động:

- Tuân theo phép thử IEC 61300-2-1 và IEC 60068-2-6 với tần số rung biến đổi từ 5 – 500Hz.

-  Đo thay đổi suy hao trước và sau khi đo kiểm theo phương pháp IEC 61300-3-3. Method 1: (đầu nối quang được coi là một thành phần để đo kiểm).

 

Kiểm tra độ kín:

- Theo tiêu chuẩn IEC 60529.

- Phương pháp kiểm tra:

Đặt hộp trên mặt đất tại vị trí bằng phẳng, đóng kín cửa hộp.

Sử dụng vòi nước có đường kính trong là 6,3 mm ở khoảng cách 2,5 m đến 3 m xịt vào tủ ở góc nghiêng 600.

Thời gian thử: 1 phút cho 1 m2 bề mặt hộp, tổng thời gian không quá 3 phút.

- Yêu cầu: không có nước trong hộp.

Các yêu cầu cơ khí, môi trường, đấu nối theo ITU-T L.36/2008:

- Khả năng chịu rung - Vibration (IEC 61300-2-1):tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.1)

- Độ bền của cơ chế ghép - Strength of the coupling mechanism (IEC 61300-2-6): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.2).

- Khả năng lưu giữ sợi/cáp - Fiber/cable retention (IEC 61300-2-4): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.3.1).

- Khả năng chịu thay đổi nhiệt độ- Change of temperature (IEC 61300-2-22): tuân thủ ITU-T L.36/2008 (mục 9.2.6.4).

- Hộp 1:8 hộp 1:16 dùng chung Adapter panel thiết kế gắn ít nhất 24 adapter. Có thiết kế cổng cho dây thuê bao ra ít nhất bằng dung lượng hộp (đáp ứng cho cả 2 loại dây tròn, dẹt).

- Hộp 1:32 dùng Adapter panel thiết kế gắn ít nhất 24 adapter. Có thiết kế cổng cho dây thuê bao ra ít nhất bằng dung lượng hộp (đáp ứng cho cả 2 loại dây tròn, dẹt).

- Hộp 1:64 dùng Adapter panel thiết kế gắn ít nhất 24 adapter. Có thiết kế cổng cho dây thuê bao ra ít nhất bằng dung lượng hộp (đáp ứng cho cả 2 loại dây tròn, dẹt).

- Đảm bảo phù hợp cho cả dây thuê bao đệm chặt [2,0x3,0]mm và dây thuê bao đệm lỏng có đường kính khoảng 4,0 - 4,5mm.

Sản phẩm cùng loại
Hotline Hotline Chỉ đường Chỉ đường Zalo Zalo sms sms
Liên hệ